BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN VỀ VIỆC CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THEO THÔNG TƯ 09/2024/TT-BGDĐT Năm 2024
- Thứ sáu - 01/11/2024 09:25
- In ra
- Đóng cửa sổ này
UBND HUYỆN DIỄN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS DIỄN HỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : 263 /BC-THCS DH
1. Tên trường: Trường THCS Diễn Hồng
2. Địa chỉ : Xóm Trung Hồng – Xã Diễn Hồng – Huyện Diễn Châu – Tỉnh Nghệ An
Email: thcsdienhong.dc@nghean.edu.vn
Cổng thông tin điện tử:
3. Loại hình : Công lập
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Huyện Diễn Châu
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu:
Sứ mệnh: Giáo dục phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất học sinh
Tầm nhìn: Xây dựng môi trường giáo dục thân thiện , lành mạnh , uy tín, chất lượng
Giá trị cốt lõi : Đoàn kết , tôn trọng , trách nhiệm , trung thực , chats lượng
Mục tiêu: Phấn đầu trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 – kiểm định chất luwongj mức độ 3
5. Quá trình hình thành và phát triển nhà trường
Xã Diễn Hồng nằm phía bắc huyện Diễn Châu, phía bắc giáp xã Diễn Yên Phía tây giáp xã DiễnTháp. Phía nam giáp xã Diễn Kỷ, phía đông giáp xã Diễn Phong Xã có diện tích tự nhiên ha. Xã có đường giao thông bắc nam, rất thuận lợi về giao thông đi lại. Thu nhập bình quân đầu người năm 2020 ước đạt . Nhân dân sống chủ yếu bằng nghề nông, buôn bán dịch vụ và thủ công nghiệp. Xã có 9 xóm.
Trường THCS Diễn Hồng được chia tách từ trường cấp 3 DC2 từ năm học. Trường đóng tại địa bàn xóm Trung Hồng xã Diễn Hồng, là trung tâm của xã. Trường có khuôn viên riêng biệt với diện tích rộng 8157 m2. Có cổng trường và tường rào 4 mặt bao quanh, các khối công trình được thiết kế một cách liên hoàn, hợp lý, an toàn, chắc chắn, hợp vệ sinh. Hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh khá đẹp mắt.
Năm học 2024-2025, trường THCS Diễn Hồng có 21 lớp với 929 học sinh. Tổng số CBGV-NV là 44 người. Cán bộ QL 01 người đạt trình độ đại học. Giáo viên 38 người, trong đó có 1 Gv đạt chuẩn còn lại đều trên chuẩn . Nhân viên phục vụ có 04 người, có trình độ trình độ Trung cấp, cao đẳng và đại học. Hàng năm, CBGV-NV đáp ứng và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Nhà trường có đủ các phòng học, phòng thực hành, phòng dạy vi tính, phòng thư viện, thiết bị, phòng bảo vệ và các phòng làm việc của khối hành chính. Trang thiết bị đồ dùng dạy học được đầu tư theo chương trình đổi mới của BGD&ĐT, hàng năm đều được nhà trường đầu tư mua sắm thêm. Đồ dùng dạy học bị hỏng được tu sửa, khắc phục kịp thời. Trường cũng đã chú ý đến việc phát động phong trào làm đồ dùng dạy học.
Hàng năm, trường hết sức quan tâm triển khai thực hiện tốt các phong trào thi đua và các cuộc vận động lớn của ngành phát động. Kết quả trường THCS Diễn Hồng liên tục đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến và tập thể lao động xuất sắc. Năm học 2019-2020 được công nhận là trường chuẩn Quốc gia mức độ 1, Năm học 2024-2025 trường phấn đấu công nhận lại trường CQG mức độ 1 và Kiểm định chất lượng mức độ 2. Công đoàn đạt danh hiệu vững mạnh xuất sắc. Liên đội đạt danh hiệu xuất sắc tiêu biểu các cấp.
6. Thông tin người đại diện
- Họ và tên: Nguyễn Hải Đông
- Chức vụ : Hiệu trưởng
- Số điện thoại: 0978805222
- E mail:
7. Tổ chức bộ máy
II. ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN.
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
3. Thiết bị dạy học
Đối với lớp 6:
Đối với lớp 7:
Đối với lớp 8:
Đối với lớp 9:
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC, TRƯỜNG CHUẨN QG
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Số liệu học sinh năm 2024-2025
2. Kết quả học sinh năm học 2023-2024
VI . KẾT QUẢ TÀI CHÍNH:
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
+ Danh hiệu thi đua của nhà trường
Chi Bộ : Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- Tập thể nhà trường : Hoàn thành nhiệm vụ ( Không đạt được như như nghị quyết đề ra)
- Tổ lao động tiên tiến XS : 1 - Tổ tự nhiên
- Tổ lao động tiên tiến : 1 - Tổ xã Hội ( Không đạt được như nghị quyết đề ra)
- Công đoàn xếp loại : HT XS NV
- Đội thiếu niên : xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở : 5 Đ/C ( Đạt 100 % kế hoạch )
- Chủ tịch UBND huyện tặng giấy khen : Đề nghị tặng : 1 Đ/C (đạt 100% kế hoạch )
- Cán bộ , giáo viên, CNV đạt lao động tiên tiến : 35/36 đạt : 97,2 % ( vượt 2,2 % kế hoạch )
- Giáo viên dạy giỏi cấp huyện : 5 Đ/C, GV giỏi huyện xếp vị trí thứ nhì trên toàn huyện ( 5/3 đạt 166% vượt 66% kế hoạch )
- Giáo viên dạy giỏi cấp trường : 2 Đ/C ( đạt 100% kế hoạch )
- Giáo viên có học sinh giỏi cấp tỉnh : 5/ 3 Đ/C ( đạt 166 % vượt 66% kế hoạch đề ra )
- Giáo viên có học sinh giỏi quốc gia : 1 Đ/C ( vượt kế hoạch đề ra )
- Giáo viên có học sinh giỏi cấp huyện K9 : 9 /10 Đ/c ( đạt 90 % kế hoạch đề ra)
- Giáo viên có học sinh giỏi cấp huyện K8 : 7/8 Đ/C ( đạt 87,5 % kế hoạch đề ra)
- GV có học sinh giỏi cấp huyện môn thể chất : 3 Giáo viên ( đạt 100 % kế hoạch )
- Giáo viên đạt sáng kiến cấp huyện : 5 Đ/C ( đạt 100% kế hoạch )
- Xếp loại về đạo đức : Loại tốt đạt 100% ( đạt 100% kế hoạch )
- Xếp loại viên chức : Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ : 9 Đ/C ( chiếm tỷ lệ : 25 %)
Hoàn thành tốt nhiệm vụ : 27 ( chiếm tỷ lệ 75%) , Hoàn thành nhiệm vụ : 0
( vượt 10 % kế hoạch đề ra )
- Xếp loại chuẩn nghề nghiệp : Loại tốt : 30( chiếm tỷ lệ 96,7%) , loại khá : 01 ( 3,3 %)
( vượt 15% kế hoạch đề ra )
- Gia đình văn hóa : Đạt 100% ( đạt 100% kế hoạch )
+ Chất lượng học sinh:
- Học sinh giỏi cấp quốc gia : 1 em giải nhất ( Môn kéo co )
- Học Sinh giỏi cấp tỉnh : 4 em ( Trong đó có 1 em giải nhất môn đá cầu, 3 giải nhì ( 2em Môn đậy gậy, 1em đá bóng nam ) ( 4/3 đạt 133,3 % vượt 33,3 % kế hoạch đề ra )
- Học sinh giỏi cấp huyện môn văn hóa khối 9 : 20 lượt Em ( Trong đó có : 6 giải nhì , 7 giải Ba , 7 giải khuyến khích ) ( 20/21 đạt 95,2 % kế hoạch đề ra)
- Học sinh giỏi huyện khối 8 : 18 em (trong đó 1 giải nhất ,6 giải nhì ,4 giải ba , 7 giải khuyến khích ) ( 18/25 đạt 72% kế hoạch đề ra )
- Học sinh giỏi môn giáo dục thể chất : 31/ 15 đạt 206 % ( vượt 106 % kế hoạch )
- Học sinh giỏi Olimpích cấp huyện : 3 em ( 1 em đạt giải nhất , 2 em đạt giả ba )
(vượt kế hoạch đề ra )
- Học sinh đạt giả nhất Olimpich hoá học năm 2024 : 1 em . học sinh đạt giải nhất đồng đội thi tài năng Anh ngữ Nghệ An lần thứ nhất : 1 em ( vượt kế hoạch đề ra )
- Học sinh giỏi cấp trường khối 6,7 : 41 em ( 41/ 51 đạt 80,3 % kế hoạch )
- Học sinh khối 6,7 xuất sắc : 7 em ( 7/12 đạt 58 % kế hoạch )
- Học sinh xếp loại học lực loại tốt khối 6,7: 137 em ( 20,6 %) ( vượt 4,6 % kế hoạch đề ra)
- Học sinh giỏi toàn diện khối 9 : 52 em đạt tỷ lệ : 26,4 % ( vượt 2,8 % kế hoạch đề ra)
- Học sinh Tiên tiến cả năm khối 9: 87 em đạt : 44,1 % ( vượt 1,6 % kế hoạch đề ra)
- Học sinh TNTHCS : 194/ 197 đạt tỷ lệ : 98,5 % (đạt 100% kế hoạch đề ra)
- Tập thể lớp tiên tiến XS : 7 lớp ( 9A,6A,8A,7A,6B,6D,9E) ( đạt 10o% kế hoạch đề ra)
- Tập thể lớp tiên tiến: 9 lớp ( 6C,6E,7B,7C,7D,8B,8C,9B,9C) ( đạt 100% kế hoạch đề ra)
- Học sinh vào lớp 10 hệ công lập : 133/176 đạt 75,5 % ( đạt 100% kế hoạch đề ra)
Diễn Hồng, ngày 31 tháng10 năm2024
Nơi nhận HIỆU TRƯỞNG
Phòng GDĐT (b/c)
TRƯỜNG THCS DIỄN HỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : 263 /BC-THCS DH
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Về việc công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT
Năm 2024
I.THÔNG TIN CHUNGVề việc công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT
Năm 2024
1. Tên trường: Trường THCS Diễn Hồng
2. Địa chỉ : Xóm Trung Hồng – Xã Diễn Hồng – Huyện Diễn Châu – Tỉnh Nghệ An
Email: thcsdienhong.dc@nghean.edu.vn
Cổng thông tin điện tử:
3. Loại hình : Công lập
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Huyện Diễn Châu
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu:
Sứ mệnh: Giáo dục phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất học sinh
Tầm nhìn: Xây dựng môi trường giáo dục thân thiện , lành mạnh , uy tín, chất lượng
Giá trị cốt lõi : Đoàn kết , tôn trọng , trách nhiệm , trung thực , chats lượng
Mục tiêu: Phấn đầu trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 – kiểm định chất luwongj mức độ 3
5. Quá trình hình thành và phát triển nhà trường
Xã Diễn Hồng nằm phía bắc huyện Diễn Châu, phía bắc giáp xã Diễn Yên Phía tây giáp xã DiễnTháp. Phía nam giáp xã Diễn Kỷ, phía đông giáp xã Diễn Phong Xã có diện tích tự nhiên ha. Xã có đường giao thông bắc nam, rất thuận lợi về giao thông đi lại. Thu nhập bình quân đầu người năm 2020 ước đạt . Nhân dân sống chủ yếu bằng nghề nông, buôn bán dịch vụ và thủ công nghiệp. Xã có 9 xóm.
Trường THCS Diễn Hồng được chia tách từ trường cấp 3 DC2 từ năm học. Trường đóng tại địa bàn xóm Trung Hồng xã Diễn Hồng, là trung tâm của xã. Trường có khuôn viên riêng biệt với diện tích rộng 8157 m2. Có cổng trường và tường rào 4 mặt bao quanh, các khối công trình được thiết kế một cách liên hoàn, hợp lý, an toàn, chắc chắn, hợp vệ sinh. Hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh khá đẹp mắt.
Năm học 2024-2025, trường THCS Diễn Hồng có 21 lớp với 929 học sinh. Tổng số CBGV-NV là 44 người. Cán bộ QL 01 người đạt trình độ đại học. Giáo viên 38 người, trong đó có 1 Gv đạt chuẩn còn lại đều trên chuẩn . Nhân viên phục vụ có 04 người, có trình độ trình độ Trung cấp, cao đẳng và đại học. Hàng năm, CBGV-NV đáp ứng và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Nhà trường có đủ các phòng học, phòng thực hành, phòng dạy vi tính, phòng thư viện, thiết bị, phòng bảo vệ và các phòng làm việc của khối hành chính. Trang thiết bị đồ dùng dạy học được đầu tư theo chương trình đổi mới của BGD&ĐT, hàng năm đều được nhà trường đầu tư mua sắm thêm. Đồ dùng dạy học bị hỏng được tu sửa, khắc phục kịp thời. Trường cũng đã chú ý đến việc phát động phong trào làm đồ dùng dạy học.
Hàng năm, trường hết sức quan tâm triển khai thực hiện tốt các phong trào thi đua và các cuộc vận động lớn của ngành phát động. Kết quả trường THCS Diễn Hồng liên tục đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến và tập thể lao động xuất sắc. Năm học 2019-2020 được công nhận là trường chuẩn Quốc gia mức độ 1, Năm học 2024-2025 trường phấn đấu công nhận lại trường CQG mức độ 1 và Kiểm định chất lượng mức độ 2. Công đoàn đạt danh hiệu vững mạnh xuất sắc. Liên đội đạt danh hiệu xuất sắc tiêu biểu các cấp.
6. Thông tin người đại diện
- Họ và tên: Nguyễn Hải Đông
- Chức vụ : Hiệu trưởng
- Số điện thoại: 0978805222
- E mail:
7. Tổ chức bộ máy
TT | Số văn bản | Ngày | CQ ban hành | Trích yếu |
1 | Số 02/QĐ-UBND | 3/01/2023 | UBND Huyện | QĐ bổ nhiệm hiệu trưởng |
3 | Số 3142/QĐ-UBND | 03/10/2024 | UBND huyện | QĐ thành lập HĐ trường |
4 | Số 189/QĐ-THCSDH | 12/9/20024 | THCS Diễn Hồng | QĐ bổ nhiệm TT, TP |
5 | Số 190/QĐ-THCSDH | 12/9/20024 | THCS Diễn Hồng | QĐ thành lập tổ chuyên môn |
6 | Số 191/QĐ-THCSDH | 12/9/20024 | THCS Diễn Hồng | QĐ phân công nhiệm vụ |
II. ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN.
- Nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo.
Tổng | Nữ | D.Tộc | Trình độ đào tạo | Ghi chú | |||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | |||||
H.Trưởng | 01 | 0 | 0 | 0 | 1 | ||
PHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Giáo viên | 32 | 28 | 0 | 0 | 32 | 0 | |
Nhân viên | 04 | 03 | 0 | 0 | 04 | 0 | |
Cộng | 37 | 32 | 0 | 0 | 37 | 0 |
- Chuẩn nghề nghiệp
STT | Đội ngũ | Đạt chuẩn nghề nghiệp năm 2024 | Năm 2023 |
1 | Cán bộ quản lý | 01 đạt 100% | 01 đạt 100% |
2 | Giáo viên | 32 – 100% | 100% |
- Bồi dưỡng hàng năm
TT | Đội ngũ | Hoàn thành BD năm 2024 | Năm 2023 |
1 | Cán bộ quản lý | 01 – 100% | 100% |
2 | Giáo viên | 32 – 100% | 100% |
3 | Nhân viên | 0 | 0 |
Tổng cộng | 33 – 100% | 100% |
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
- Thông tin chung:
- Diện tích trường : 8157m2
- Số điểm trường : 01
- Diện tích bình quân tối thiểu/HS : 9 m2/học sinh
- Hạng mục khối phòng
TT | Hạng mục | Số lượng | Ghi chú |
Khối phòng hành chính quản trị | 01 | ||
1 | Phòng Hiệu trưởng | 01 | |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | 01 | |
3 | Kế toán – Tài vụ | 01 | |
4 | Phòng Hội đồng | 01 | |
Khối phòng học – chức năng | |||
1 | Phòng học | 21 | |
2 | Phòng Âm nhạc | 01 | |
3 | Phòng Mỹ thuật | 01 | |
4 | Phòng Tin học | 02 | |
5 | Phòng Tiếng Anh | 01 | |
6 | Phòng Khoa học TN | 01 | |
7 | Phòng Khoa học XH | 01 | |
8 | Thư viện – Thiết bị | 03 | |
9 | Phòng Y tế | 01 | |
10 | Phòng Truyền thống | 01 | |
11 | Phòng Đội | 01 | |
12 | Phòng đa chức năng | 02 | |
13 | Nhà Đa năng | 01 | |
14 | Sân chơi | 01 | |
15 | Sân thể dục | 01 |
- Ti vi : 25
- Máy chiếu : 0
- Máy tính : 62
Đối với lớp 6:
TT | Tên sách | Tên bộ sách | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Toán 6 (tập 1, tập 2) |
Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | Sử dụng lại sách các năm học trước |
2 | Ngữ văn 6 (tập 1, tập 2) |
Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
3 | Tiếng Anh 6 | Global success | NXB giáo dục Việt Nam | |
4 | Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
5 | Lịch sử và Địa lý 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
6 | Tin học 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
7 | Công nghệ 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
8 | Giáo dục thể chất 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
9 | Giáo dục công dân 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
10 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
11 | Mỹ thuật 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
12 | Âm nhạc 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam |
TT | Tên sách | Tên bộ sách | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Toán 7 (tập 1, tập 2) |
Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | Sử dụng lại sách các năm học trước |
2 | Ngữ văn 7 (tập 1, tập 2) |
Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
3 | Tiếng Anh 7 | Global success | NXB giáo dục Việt Nam | |
4 | Khoa học tự nhiên 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
5 | Lịch sử và Địa lý 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
6 | Tin học 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
7 | Công nghệ 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
8 | Giáo dục thể chất 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
9 | Giáo dục công dân 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
10 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
11 | Mỹ thuật 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
12 | Âm nhạc 7 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam |
TT | Tên sách | Tên bộ sách | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Toán 8 (tập 1, tập 2) |
Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | Sử dụng lại sách các năm học trước |
2 | Ngữ văn 8 (tập 1, tập 2) |
Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
3 | Tiếng Anh 8 | Global success | NXB giáo dục Việt Nam | |
4 | Khoa học tự nhiên 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | Sử dụng lại sách các năm học trước |
5 | Lịch sử và Địa lý 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
6 | Tin học 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
7 | Công nghệ 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
8 | Giáo dục thể chất 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
9 | Giáo dục công dân 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
10 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
11 | Mỹ thuật 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
12 | Âm nhạc 8 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam |
TT | Tên sách | Tên bộ sách | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Toán 9 (tập 1, tập 2) |
Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
2 | Ngữ văn 9 (tập 1, tập 2) |
Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
3 | Tiếng Anh 9 | Global success | NXB giáo dục Việt Nam | |
4 | Khoa học tự nhiên 9 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
5 | Lịch sử và Địa lý 9 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
6 | Tin học 9 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
7 | Công nghệ 9-mô đun Định hướng nghề nghiệp | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
8 | Công nghệ 9-mô đun trồng cây ăn quả | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
9 | Giáo dục thể chất 9 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
10 | Giáo dục công dân 9 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
12 | Mỹ thuật 9 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam | |
13 | Âm nhạc 9 | Kết nối tri thức với cuộc sống | NXB giáo dục Việt Nam |
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC, TRƯỜNG CHUẨN QG
TT | Số văn bản | Ngày | Cơ quan ban hành | Mức độ đạt |
1 | ||||
2 |
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Số liệu học sinh năm 2024-2025
Khối | Tổng lớp | Số HS | Bình quân HS/lớp | Nữ | Dân tộc | K.Tật |
6 | 6 | 269 | 44.8 | 128 | Kinh | 3 |
7 | 6 | 265 | 44.1 | 143 | Kinh | |
8 | 5 | 217 | 43.4 | 99 | Kinh | |
9 | 4 | 178 | 44.5 | 96 | Kinh | 2 |
Tổng | 21 | 929 | 44.28 | 466 | 5 |
TT | Số liệu | Khối lớp 6 | Khối lớp 7 | Khối lớp 8 | Khối lớp 9 | |
|
Tổng số HS/số lớp | 265 | 220 | 179 | 197 | |
|
Số HS xếp loại giỏi (tốt)/ tỉ lệ % | 52 (19.62%) | 56 ( 25.45%) | 36 ( 20.11%) |
51 (26.02%) | |
|
Số HS xếp loại khá/ tỉ lệ % | 115(43.40%) | 84 (38.18%) |
79 ( 44.13%) |
87( 44.39%) | |
|
Số HS xếp loại trung bình (đạt)/ tỉ lệ % | 97(36.6%) | 78 ( 38.18%) |
63 (34.07%) |
56( 28.57%) | |
|
Số HS xếp loại yếu, kém (chưa đạt)/ tỉ lệ % | 1(0.37%) | 2 (0.91%) |
1 (0.55%) |
2 (1.02%) | |
|
Số HS xếp loại hạnh kiểm tốt/ tỉ lệ % | 216 81.51% |
154 70.0% |
166 92.74% |
183 92.89% |
|
|
Số HS xếp loại hạnh kiểm khá/ tỉ lệ % | 38 14.34% |
47 21.36% |
11 6.15% |
10 | |
|
Số HS xếp loại hạnh kiểm trung bình (đạt)/ tỉ lệ % | 11 4.15% |
18 8.18% |
1 0.56% |
2 0.10% |
|
|
Số HS xếp loại hạnh kiểm yếu (chưa đạt)/ tỉ lệ % | 2 | ||||
|
Số HS lên lớp/ tỉ lệ % | 264/265 | 220/220 | 178/179 | 194/197 | |
|
Số HS bỏ học, lưu ban/ tỉ lệ % | 1 | 1 | |||
|
Số HSG cấp huyện/ tỉ lệ % | 6 | 4 | 25 | 36 | |
|
Số HSG cấp tỉnh/ tỉ lệ % | 1 | 3 | |||
|
Số HSG quốc gia/ tỉ lệ % | 1 | ||||
|
Điểm TBC các môn thi tuyển sinh vào lớp 10 | 8.3( 75.5%) |
VI . KẾT QUẢ TÀI CHÍNH:
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU - CHI NĂM 2024 | ||||||||||
(Số liệu công khai trong năm liền kề trước thời điểm báo cáo - Năm 2023) | ||||||||||
Đơn vị tính: Đồng | ||||||||||
TT | Nội dung | Tổng cộng | Nguồn Ngân sách nhà nước | Nguồn học phí | Nguồn dạy thêm, học thêm | Nguồn trông giữ xe đạp học sinh | Nguồn thu tài trợ CSVC | Nguồn CSSKBĐ | BHYT học sinh | |
A | CÁC KHOẢN THU PHÂN THEO: | 12.437.596.000 | 9.870.596.000 | 502.000.000 | 1.080.000.000 | 62.000.000 | 216.000.000 | 27.000.000 | 680.000.000 | |
- Ngân sách nhà nước | 9.870.596.000 | 9.870.596.000 | ||||||||
- Thu từ người học | 1 038 350 571 | 502.000.000 | 1.080.000.000 | 62.000.000 | ||||||
- Thu Tài trợ CSVC | 216.000.000 | 216.000.000 | ||||||||
- Thu CSSKBĐ | 27.000.000 | 27.000.000 | ||||||||
- Thu hộ, chi hộ | 680.000.000 | 680.000.000 | ||||||||
B | CÁC KHOẢN CHI PHÂN THEO: | 10.085.240.000 | 9.101.232 | 256.800.000 | 511 659 295 | 62.000.000 | 79 665 234 | 16 445 000 | ||
I | Chi tiền lương và thu nhập | 10.085.240.000 | 9.101.232 | 200.800.000 | 982.000.000 | |||||
Tiền lương | 5.728.560.000 | 5.527.760 | 200.800.000 | |||||||
Phụ cấp lương | 3.085.368.000 | 2.103.368.000 | 982.000.000 | |||||||
Các khoản đóng góp | 1.470.104.000 | 1.470.104.000 | ||||||||
Tiền thưởng | 36.000.000 | 36.000.000 | ||||||||
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | 15 741 000 | 23.000.000 | 12.000.000 | |||||||
II | Chi cơ sở vật chất và dịch vụ | 1.934.464.000 | 731 028 622 | 245.000.000 | 1 760 000 | 62.000.000 | 216.000.000 | 27.000.000 | 680.000.000 | |
Thanh toán dịch vụ công cộng | 55.500.000 | 40.000.000 | 15.000.000 | 5.500.000 | ||||||
Vật tư văn phòng | 65.000.000 | 35.000.000 | 10.00.000 | 20.000.000 | ||||||
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 15 514 000 | 15 514 000 | ||||||||
Công tác phí | 35.000.000 | 30.000.000 | 5.000.000 | |||||||
Sinh hoạt phí cán bộ đi học | ||||||||||
Chi phí thuê mướn | 62.000.000 | 20.000.000 | 40.000.000 | 12.000.000 | ||||||
Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng | 618.292.000 | 277.000.000 | 35.000.000 | 40.292.000 | 50.000.000 | 216.000.000 | ||||
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | 29.950.000 | 14 950 000 | 15.000.000 | |||||||
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | 264.000.000 | 129.000.000 | 120.000.000 | 15.000.000 | ||||||
Chi khác | 789.208.000 | 40.000.000 | 20.000.000 | 37.208.000 | 12.000.000 | 680.000.000 | ||||
Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||
III | Chi hỗ trợ người học | 106.000.000 | 106.000.000 | |||||||
Tiền thưởng | 35.000.000 | 35.000.000 | ||||||||
Học bổng học sinh | 24.000.000 | 24.000.000 | ||||||||
Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | 47.000.000 | 47.000.000 | ||||||||
IV | Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định | 77.600.000 | 77.600.000 | |||||||
Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | 10.000.000 | 10.000.000 | ||||||||
Chi lập Quỹ phúc lợi | 50.000.000 | 50.000.000 | ||||||||
Chi lập Quỹ khen thưởng | 12.000.000 | 12.000.000 | ||||||||
Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | 5.600.000 | 5.600.000 |
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
+ Danh hiệu thi đua của nhà trường
Chi Bộ : Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- Tập thể nhà trường : Hoàn thành nhiệm vụ ( Không đạt được như như nghị quyết đề ra)
- Tổ lao động tiên tiến XS : 1 - Tổ tự nhiên
- Tổ lao động tiên tiến : 1 - Tổ xã Hội ( Không đạt được như nghị quyết đề ra)
- Công đoàn xếp loại : HT XS NV
- Đội thiếu niên : xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở : 5 Đ/C ( Đạt 100 % kế hoạch )
- Chủ tịch UBND huyện tặng giấy khen : Đề nghị tặng : 1 Đ/C (đạt 100% kế hoạch )
- Cán bộ , giáo viên, CNV đạt lao động tiên tiến : 35/36 đạt : 97,2 % ( vượt 2,2 % kế hoạch )
- Giáo viên dạy giỏi cấp huyện : 5 Đ/C, GV giỏi huyện xếp vị trí thứ nhì trên toàn huyện ( 5/3 đạt 166% vượt 66% kế hoạch )
- Giáo viên dạy giỏi cấp trường : 2 Đ/C ( đạt 100% kế hoạch )
- Giáo viên có học sinh giỏi cấp tỉnh : 5/ 3 Đ/C ( đạt 166 % vượt 66% kế hoạch đề ra )
- Giáo viên có học sinh giỏi quốc gia : 1 Đ/C ( vượt kế hoạch đề ra )
- Giáo viên có học sinh giỏi cấp huyện K9 : 9 /10 Đ/c ( đạt 90 % kế hoạch đề ra)
- Giáo viên có học sinh giỏi cấp huyện K8 : 7/8 Đ/C ( đạt 87,5 % kế hoạch đề ra)
- GV có học sinh giỏi cấp huyện môn thể chất : 3 Giáo viên ( đạt 100 % kế hoạch )
- Giáo viên đạt sáng kiến cấp huyện : 5 Đ/C ( đạt 100% kế hoạch )
- Xếp loại về đạo đức : Loại tốt đạt 100% ( đạt 100% kế hoạch )
- Xếp loại viên chức : Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ : 9 Đ/C ( chiếm tỷ lệ : 25 %)
Hoàn thành tốt nhiệm vụ : 27 ( chiếm tỷ lệ 75%) , Hoàn thành nhiệm vụ : 0
( vượt 10 % kế hoạch đề ra )
- Xếp loại chuẩn nghề nghiệp : Loại tốt : 30( chiếm tỷ lệ 96,7%) , loại khá : 01 ( 3,3 %)
( vượt 15% kế hoạch đề ra )
- Gia đình văn hóa : Đạt 100% ( đạt 100% kế hoạch )
+ Chất lượng học sinh:
- Học sinh giỏi cấp quốc gia : 1 em giải nhất ( Môn kéo co )
- Học Sinh giỏi cấp tỉnh : 4 em ( Trong đó có 1 em giải nhất môn đá cầu, 3 giải nhì ( 2em Môn đậy gậy, 1em đá bóng nam ) ( 4/3 đạt 133,3 % vượt 33,3 % kế hoạch đề ra )
- Học sinh giỏi cấp huyện môn văn hóa khối 9 : 20 lượt Em ( Trong đó có : 6 giải nhì , 7 giải Ba , 7 giải khuyến khích ) ( 20/21 đạt 95,2 % kế hoạch đề ra)
- Học sinh giỏi huyện khối 8 : 18 em (trong đó 1 giải nhất ,6 giải nhì ,4 giải ba , 7 giải khuyến khích ) ( 18/25 đạt 72% kế hoạch đề ra )
- Học sinh giỏi môn giáo dục thể chất : 31/ 15 đạt 206 % ( vượt 106 % kế hoạch )
- Học sinh giỏi Olimpích cấp huyện : 3 em ( 1 em đạt giải nhất , 2 em đạt giả ba )
(vượt kế hoạch đề ra )
- Học sinh đạt giả nhất Olimpich hoá học năm 2024 : 1 em . học sinh đạt giải nhất đồng đội thi tài năng Anh ngữ Nghệ An lần thứ nhất : 1 em ( vượt kế hoạch đề ra )
- Học sinh giỏi cấp trường khối 6,7 : 41 em ( 41/ 51 đạt 80,3 % kế hoạch )
- Học sinh khối 6,7 xuất sắc : 7 em ( 7/12 đạt 58 % kế hoạch )
- Học sinh xếp loại học lực loại tốt khối 6,7: 137 em ( 20,6 %) ( vượt 4,6 % kế hoạch đề ra)
- Học sinh giỏi toàn diện khối 9 : 52 em đạt tỷ lệ : 26,4 % ( vượt 2,8 % kế hoạch đề ra)
- Học sinh Tiên tiến cả năm khối 9: 87 em đạt : 44,1 % ( vượt 1,6 % kế hoạch đề ra)
- Học sinh TNTHCS : 194/ 197 đạt tỷ lệ : 98,5 % (đạt 100% kế hoạch đề ra)
- Tập thể lớp tiên tiến XS : 7 lớp ( 9A,6A,8A,7A,6B,6D,9E) ( đạt 10o% kế hoạch đề ra)
- Tập thể lớp tiên tiến: 9 lớp ( 6C,6E,7B,7C,7D,8B,8C,9B,9C) ( đạt 100% kế hoạch đề ra)
- Học sinh vào lớp 10 hệ công lập : 133/176 đạt 75,5 % ( đạt 100% kế hoạch đề ra)
Diễn Hồng, ngày 31 tháng10 năm2024
Nơi nhận HIỆU TRƯỞNG
Phòng GDĐT (b/c)
- Đăng cổng TTĐT đã ký
- Lưu VT