Trường THCS Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An

https://thcsdienhong.dienchau.edu.vn


BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN VỀ VIỆC CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THEO THÔNG TƯ 09/2024/TT-BGDĐT Năm 2024

UBND HUYỆN DIỄN CHÂU                                                           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS DIỄN HỒNG                                                                   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : 263  /BC-THCS DH                                        
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Về việc công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT
 Năm 2024
I.THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường: Trường THCS Diễn Hồng
2. Địa chỉ : Xóm Trung Hồng  – Xã Diễn Hồng – Huyện Diễn Châu – Tỉnh Nghệ An
  Email: thcsdienhong.dc@nghean.edu.vn
 Cổng thông tin điện tử:
3. Loại hình : Công lập
 Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Huyện Diễn Châu
4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu:
Sứ mệnh: Giáo dục phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất học sinh
Tầm nhìn: Xây dựng môi trường giáo dục thân thiện , lành mạnh , uy tín, chất lượng
Giá trị cốt lõi : Đoàn kết , tôn trọng , trách nhiệm , trung thực , chats lượng
Mục tiêu: Phấn đầu trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 – kiểm định chất luwongj mức độ 3
5. Quá trình hình thành và phát triển nhà trường
Xã Diễn Hồng nằm phía bắc huyện Diễn Châu, phía bắc giáp xã Diễn Yên Phía tây giáp xã DiễnTháp. Phía nam giáp xã Diễn Kỷ, phía đông giáp xã Diễn Phong Xã có diện tích tự nhiên  ha. Xã có đường giao thông bắc nam, rất thuận lợi về giao thông đi lại. Thu nhập bình quân đầu người năm 2020 ước đạt . Nhân dân sống chủ yếu bằng nghề nông, buôn bán dịch vụ và thủ công nghiệp. Xã có 9 xóm.
Trường THCS Diễn Hồng được chia tách từ trường cấp 3 DC2 từ năm học. Trường đóng tại địa bàn xóm Trung Hồng xã Diễn Hồng, là trung tâm của xã. Trường có khuôn viên riêng biệt với diện tích rộng 8157 m2. Có cổng trường và tường rào 4 mặt bao quanh, các khối công trình được thiết kế một cách liên hoàn, hợp lý, an toàn, chắc chắn, hợp vệ sinh. Hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh khá đẹp mắt.
Năm học 2024-2025, trường THCS Diễn Hồng có 21 lớp với 929 học sinh. Tổng số CBGV-NV là 44  người. Cán bộ QL 01 người đạt trình độ đại học. Giáo viên  38 người, trong đó có 1 Gv đạt chuẩn còn lại đều trên chuẩn . Nhân viên phục vụ có 04 người, có trình độ trình độ Trung cấp, cao đẳng và đại học. Hàng năm, CBGV-NV đáp ứng và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Nhà trường có đủ các phòng học, phòng thực hành, phòng dạy vi tính, phòng thư viện, thiết bị, phòng bảo vệ và các phòng làm việc của khối hành chính. Trang thiết bị đồ dùng dạy học được đầu tư theo chương trình  đổi mới của BGD&ĐT, hàng năm đều được nhà trường đầu tư mua sắm thêm. Đồ dùng dạy học bị hỏng được tu sửa, khắc phục kịp thời. Trường cũng đã chú ý đến việc phát động phong trào làm đồ dùng dạy học.
Hàng năm, trường hết sức quan tâm triển khai thực hiện tốt các phong trào thi đua và các cuộc vận động lớn của ngành phát động. Kết quả trường THCS Diễn Hồng liên tục đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến và tập thể lao động xuất sắc. Năm  học 2019-2020 được công nhận là trường chuẩn Quốc gia mức độ 1, Năm học 2024-2025 trường phấn đấu công nhận lại trường CQG mức độ 1 và Kiểm định chất lượng mức độ 2. Công đoàn đạt danh hiệu vững mạnh xuất sắc. Liên đội đạt danh hiệu xuất sắc tiêu biểu các cấp.  
6. Thông tin người đại diện
- Họ và tên: Nguyễn Hải Đông
- Chức vụ : Hiệu trưởng
- Số điện thoại: 0978805222
- E mail:
7. Tổ chức bộ máy
TT Số văn bản Ngày CQ ban hành Trích yếu
1 Số 02/QĐ-UBND 3/01/2023 UBND Huyện QĐ bổ nhiệm hiệu trưởng
3 Số 3142/QĐ-UBND 03/10/2024 UBND huyện QĐ thành lập HĐ trường
4 Số 189/QĐ-THCSDH 12/9/20024 THCS Diễn Hồng QĐ bổ nhiệm TT, TP
5 Số 190/QĐ-THCSDH 12/9/20024 THCS Diễn Hồng QĐ thành lập tổ chuyên môn
6 Số 191/QĐ-THCSDH 12/9/20024 THCS Diễn Hồng QĐ phân công nhiệm vụ
 
II. ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN.
  1. Nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo.
  Tổng Nữ D.Tộc Trình độ đào tạo Ghi chú
Chưa đạt chuẩn Đạt chuẩn Trên chuẩn
H.Trưởng 01 0 0 0 1    
PHT 0 0 0 0 0 0  
Giáo viên 32 28 0 0 32 0  
Nhân viên 04 03 0 0 04 0  
 Cộng 37 32 0 0 37 0  
 
  1. Chuẩn nghề nghiệp
STT Đội ngũ  Đạt chuẩn nghề nghiệp năm 2024 Năm 2023
1 Cán bộ quản lý 01 đạt 100% 01 đạt 100%
2 Giáo viên 32 – 100% 100%
 
  1. Bồi dưỡng hàng năm
TT    Đội ngũ     Hoàn thành BD năm 2024      Năm 2023
1 Cán bộ quản lý 01 – 100% 100%
2 Giáo viên 32 – 100% 100%
3 Nhân viên 0 0
  Tổng cộng 33 – 100% 100%
 
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
  1. Thông tin chung:
  • Diện tích trường : 8157m2
  • Số điểm trường : 01
  • Diện tích bình quân tối thiểu/HS :  9 m2/học sinh
  1. Hạng mục khối phòng
TT Hạng mục Số lượng Ghi chú
Khối phòng hành chính quản trị 01  
1 Phòng Hiệu trưởng 01  
2 Phòng Phó Hiệu trưởng 01  
3 Kế toán – Tài vụ 01  
4 Phòng Hội đồng 01  
Khối phòng học – chức năng    
1 Phòng học 21  
2 Phòng Âm nhạc 01  
3 Phòng Mỹ thuật 01  
4 Phòng Tin học 02  
5 Phòng Tiếng Anh 01  
6 Phòng Khoa học TN 01  
7 Phòng Khoa học XH 01  
8 Thư viện – Thiết bị 03  
9 Phòng Y tế 01  
10 Phòng Truyền thống 01  
11 Phòng Đội 01  
12 Phòng đa chức năng 02  
13 Nhà Đa năng 01  
14 Sân chơi 01  
15 Sân thể dục 01  
3. Thiết bị dạy học
  • Ti vi : 25
  • Máy chiếu : 0
  • Máy tính : 62
4. Danh mục sách giáo khoa  sử dụng từ năm học 2024-2025
 Đối với lớp 6:
TT Tên sách Tên bộ sách Nhà xuất bản Ghi chú
1 Toán 6
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam Sử dụng lại sách các năm học trước
2 Ngữ văn 6
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
3 Tiếng Anh 6 Global success NXB giáo dục Việt Nam
4 Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
5 Lịch sử và Địa lý 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
6 Tin học 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
7 Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
8 Giáo dục thể chất 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
9 Giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
10 Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
11 Mỹ thuật 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
12 Âm nhạc 6 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
Đối với lớp 7:
TT Tên sách Tên bộ sách Nhà xuất bản Ghi chú
1 Toán 7
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam Sử dụng lại sách các năm học trước
2 Ngữ văn 7
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
3 Tiếng Anh 7 Global success NXB giáo dục Việt Nam
4 Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
5 Lịch sử và Địa lý 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
6 Tin học 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
7 Công nghệ 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
8 Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
9 Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
10 Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
11 Mỹ thuật 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
12 Âm nhạc 7 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
Đối với lớp 8:
TT Tên sách Tên bộ sách Nhà xuất bản Ghi chú
1 Toán 8
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam Sử dụng lại sách các năm học trước
2 Ngữ văn 8
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
3 Tiếng Anh 8 Global success NXB giáo dục Việt Nam
4 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam Sử dụng lại sách các năm học trước
5 Lịch sử và Địa lý 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
6 Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
7 Công nghệ 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
8 Giáo dục thể chất 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
9 Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
10 Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
11 Mỹ thuật 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
12 Âm nhạc 8 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam
Đối với lớp 9:
TT Tên sách Tên bộ sách Nhà xuất bản Ghi chú
1 Toán 9
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
2 Ngữ văn 9
(tập 1, tập 2)
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
3 Tiếng Anh 9 Global success NXB giáo dục Việt Nam  
4 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
5 Lịch sử và Địa lý 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
6 Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
7 Công nghệ 9-mô đun Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
8 Công nghệ 9-mô đun trồng cây ăn quả Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
9 Giáo dục thể chất 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
10 Giáo dục công dân 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
11 Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
12 Mỹ thuật 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
13 Âm nhạc 9 Kết nối tri thức với cuộc sống NXB giáo dục Việt Nam  
 
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC, TRƯỜNG  CHUẨN QG
 
TT Số văn bản Ngày Cơ quan ban hành Mức độ đạt
1        
2        
 
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Số liệu học sinh năm 2024-2025
Khối Tổng lớp Số HS Bình quân HS/lớp Nữ Dân tộc K.Tật
6 6 269 44.8 128 Kinh 3
7 6 265 44.1 143 Kinh  
8 5 217 43.4 99 Kinh  
9 4 178 44.5 96 Kinh 2
Tổng 21 929 44.28 466   5
2. Kết quả học sinh năm học 2023-2024
TT Số liệu Khối lớp 6 Khối lớp 7 Khối lớp 8 Khối lớp 9  
 
  1.  
Tổng số HS/số lớp 265 220 179 197  
  1.  
Số HS xếp loại giỏi (tốt)/ tỉ lệ %  52 (19.62%) 56              ( 25.45%)  36
( 20.11%)
 51  (26.02%)  
  1.  
Số HS xếp loại khá/ tỉ lệ %  115(43.40%)  84
(38.18%)
 79
( 44.13%)
87( 44.39%)  
  1.  
Số HS xếp loại trung bình (đạt)/ tỉ lệ %  97(36.6%) 78
( 38.18%)
 63
(34.07%)
56( 28.57%)  
  1.  
Số HS xếp loại yếu, kém (chưa đạt)/ tỉ lệ %  1(0.37%) 2
(0.91%) 
 1
(0.55%)
2 (1.02%)  
  1.  
Số HS xếp loại hạnh kiểm tốt/ tỉ lệ %  216
81.51%
 154
70.0%
 166
92.74%
183
92.89%
 
  1.  
Số HS xếp loại hạnh kiểm khá/ tỉ lệ % 38 
14.34%
 47
21.36%
 11
6.15%
 10  
  1.  
Số HS xếp loại hạnh kiểm trung bình (đạt)/ tỉ lệ %  11
4.15%
 18
8.18%
 1
0.56%
 2
0.10%
 
  1.  
Số HS xếp loại hạnh kiểm yếu (chưa đạt)/ tỉ lệ %        2  
  1.  
Số HS lên lớp/ tỉ lệ %  264/265 220/220   178/179 194/197  
  1.  
Số HS bỏ học, lưu ban/ tỉ lệ %    1    
  1.  
Số HSG cấp huyện/ tỉ lệ %  6 25  36   
  1.  
Số HSG cấp tỉnh/ tỉ lệ %      1  
  1.  
Số HSG quốc gia/ tỉ lệ %       1  
  1.  
Điểm TBC các môn thi tuyển sinh vào lớp 10       8.3( 75.5%)  
 
VI . KẾT QUẢ TÀI CHÍNH:
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU  - CHI NĂM 2024
(Số liệu công khai trong năm liền kề trước thời điểm báo cáo - Năm 2023)
          Đơn vị tính: Đồng
TT Nội dung Tổng cộng Nguồn Ngân sách nhà nước Nguồn học phí Nguồn dạy thêm, học thêm Nguồn trông giữ xe đạp học sinh Nguồn thu tài trợ CSVC Nguồn CSSKBĐ BHYT học sinh  
A CÁC KHOẢN THU PHÂN THEO: 12.437.596.000 9.870.596.000 502.000.000 1.080.000.000 62.000.000 216.000.000 27.000.000 680.000.000  
   - Ngân sách nhà nước 9.870.596.000 9.870.596.000              
   - Thu từ người học 1 038 350 571   502.000.000 1.080.000.000  62.000.000        
   - Thu Tài trợ CSVC 216.000.000         216.000.000      
   - Thu CSSKBĐ  27.000.000           27.000.000    
   - Thu hộ, chi hộ 680.000.000             680.000.000  
B CÁC KHOẢN CHI PHÂN THEO: 10.085.240.000 9.101.232  256.800.000  511 659 295 62.000.000  79 665 234  16 445 000    
I Chi tiền lương và thu nhập 10.085.240.000 9.101.232  200.800.000 982.000.000              
  Tiền lương 5.728.560.000 5.527.760 200.800.000            
  Phụ cấp lương 3.085.368.000 2.103.368.000   982.000.000          
  Các khoản đóng góp 1.470.104.000 1.470.104.000              
  Tiền thưởng 36.000.000   36.000.000            
  Các khoản thanh toán khác cho cá nhân  15 741 000  23.000.000 12.000.000            
II Chi cơ sở vật chất và dịch vụ 1.934.464.000  731 028 622 245.000.000  1 760 000  62.000.000  216.000.000 27.000.000 680.000.000  
  Thanh toán dịch vụ công cộng 55.500.000 40.000.000 15.000.000 5.500.000              
  Vật tư văn phòng 65.000.000 35.000.000 10.00.000 20.000.000               
  Thông tin, tuyên truyền, liên lạc  15 514 000  15 514 000              
  Công tác phí 35.000.000 30.000.000 5.000.000            
  Sinh hoạt phí cán bộ đi học                   
  Chi phí thuê mướn  62.000.000 20.000.000  40.000.000   12.000.000        
  Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng  618.292.000  277.000.000 35.000.000  40.292.000  50.000.000  216.000.000      
  Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn 29.950.000  14 950 000   15.000.000           
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 264.000.000 129.000.000  120.000.000         15.000.000     
  Chi khác 789.208.000  40.000.000 20.000.000 37.208.000       12.000.000   680.000.000  
  Thuế thu nhập doanh nghiệp                   
III Chi hỗ trợ người học 106.000.000 106.000.000                    
  Tiền thưởng 35.000.000   35.000.000               
  Học bổng học sinh 24.000.000 24.000.000              
  Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập 47.000.000 47.000.000              
IV Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định 77.600.000 77.600.000                    
  Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập  10.000.000  10.000.000              
  Chi lập Quỹ phúc lợi 50.000.000 50.000.000              
  Chi lập Quỹ khen thưởng  12.000.000  12.000.000              
  Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 5.600.000 5.600.000              
 
 
 
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
+ Danh hiệu thi đua của nhà trường
Chi Bộ :  Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 
 - Tập thể nhà trường : Hoàn thành nhiệm vụ  ( Không đạt được như như  nghị quyết đề ra)
 - Tổ lao động tiên tiến XS :  1  -  Tổ tự nhiên
 -  Tổ lao động tiên tiến :  1      -  Tổ xã Hội  ( Không đạt được như nghị quyết đề ra)
 -  Công đoàn xếp loại :  HT XS NV
 - Đội thiếu niên :   xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở :  5 Đ/C  ( Đạt 100 % kế hoạch )
- Chủ tịch UBND huyện tặng giấy khen : Đề nghị tặng : 1 Đ/C (đạt 100% kế hoạch )
- Cán bộ , giáo viên, CNV  đạt lao động tiên tiến : 35/36  đạt :  97,2 % ( vượt 2,2 % kế hoạch )
- Giáo viên dạy giỏi cấp huyện : 5 Đ/C, GV giỏi huyện xếp vị trí thứ nhì trên toàn huyện ( 5/3 đạt 166%  vượt 66% kế hoạch  )
- Giáo viên dạy giỏi cấp trường : 2 Đ/C     ( đạt 100% kế hoạch )
- Giáo viên có học sinh giỏi cấp tỉnh :  5/ 3 Đ/C  ( đạt 166 %  vượt 66% kế hoạch đề ra  )
- Giáo viên có học sinh giỏi quốc gia : 1 Đ/C  ( vượt kế hoạch đề ra )
- Giáo viên có học sinh  giỏi  cấp huyện K9 :  9 /10  Đ/c    (  đạt 90 % kế hoạch đề ra)
- Giáo viên có học sinh giỏi cấp huyện  K8  : 7/8   Đ/C    ( đạt 87,5 % kế hoạch đề ra)
- GV có học sinh giỏi cấp huyện môn thể chất : 3 Giáo viên   ( đạt 100 % kế hoạch )
- Giáo viên đạt sáng kiến cấp huyện :  5 Đ/C    ( đạt 100% kế hoạch )
- Xếp loại về đạo đức :  Loại  tốt  đạt 100%     ( đạt 100% kế hoạch )
- Xếp loại viên chức :  Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ  : 9 Đ/C ( chiếm tỷ lệ : 25 %)
Hoàn thành tốt nhiệm vụ : 27 ( chiếm tỷ lệ 75%) , Hoàn thành nhiệm vụ  : 0
                   (  vượt 10 % kế hoạch đề ra )
-  Xếp loại chuẩn nghề nghiệp : Loại tốt : 30( chiếm tỷ lệ 96,7%) , loại khá : 01 ( 3,3 %) 
                         ( vượt 15% kế hoạch đề ra )
- Gia đình văn hóa : Đạt  100%   ( đạt 100% kế hoạch )
+ Chất lượng học sinh:
-   Học sinh giỏi cấp quốc gia : 1 em  giải nhất  ( Môn kéo co )
- Học Sinh giỏi cấp tỉnh : 4 em ( Trong đó có 1 em giải nhất  môn đá cầu, 3 giải nhì ( 2em Môn đậy gậy, 1em đá bóng nam ) ( 4/3 đạt 133,3 %  vượt 33,3 % kế hoạch đề ra )
    -  Học sinh giỏi cấp huyện  môn văn hóa khối 9  :  20  lượt  Em ( Trong đó có : 6 giải nhì , 7 giải Ba , 7 giải khuyến khích  )  (  20/21 đạt  95,2 % kế hoạch đề ra)
  - Học sinh giỏi huyện khối 8 : 18 em (trong đó 1 giải nhất ,6 giải nhì ,4 giải ba , 7 giải khuyến khích )  ( 18/25 đạt 72% kế hoạch đề ra )
 - Học sinh giỏi môn giáo dục thể chất : 31/ 15  đạt 206 %  ( vượt 106 % kế hoạch )
 - Học sinh giỏi  Olimpích cấp huyện  : 3 em  ( 1 em đạt giải nhất , 2 em đạt giả ba ) 
        (vượt kế hoạch đề ra  )  
- Học sinh đạt giả nhất Olimpich hoá học năm 2024 : 1 em . học sinh đạt giải nhất đồng đội thi tài năng Anh ngữ Nghệ An lần thứ nhất : 1 em  ( vượt kế hoạch đề ra )
 - Học sinh giỏi cấp trường khối 6,7 : 41 em   ( 41/ 51  đạt 80,3 % kế hoạch )
 - Học sinh khối 6,7 xuất sắc             : 7 em      ( 7/12   đạt 58 % kế hoạch )
 - Học sinh xếp loại học lực loại tốt  khối 6,7: 137 em (  20,6 %)  ( vượt 4,6 % kế hoạch đề ra)
 -  Học sinh giỏi toàn diện khối  9 :  52  em  đạt tỷ lệ :  26,4 %   (  vượt  2,8 % kế hoạch đề ra)
 -  Học sinh Tiên tiến cả năm khối   9:  87 em đạt :  44,1  %  ( vượt 1,6 % kế hoạch đề ra
 -  Học sinh TNTHCS  :   194/ 197  đạt tỷ lệ : 98,5 %  (đạt 100% kế hoạch đề ra)
 - Tập thể lớp tiên tiến XS :  7 lớp ( 9A,6A,8A,7A,6B,6D,9E)    ( đạt 10o% kế hoạch đề ra)      
 -  Tập thể  lớp tiên tiến:   9 lớp ( 6C,6E,7B,7C,7D,8B,8C,9B,9C) ( đạt 100% kế hoạch đề ra)
 - Học sinh vào lớp 10 hệ công lập : 133/176  đạt 75,5 %  ( đạt 100% kế hoạch đề ra)
                                                                    
                                                                                                                 Diễn Hồng, ngày 31  tháng10   năm2024
         Nơi nhận                                                                                                        HIỆU TRƯỞNG
Phòng GDĐT (b/c)
  • Đăng cổng TTĐT                                                                                                        đã ký
  • Lưu VT
                                                                                                                                    Nguyễn Hải Đông
   
 
 

Tác giả bài viết: Nguyễn Hải Đông

Nguồn tin: Trường THCS Diễn Hồng

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây